Liên Minh Huyền Thoại

Danh mục: Esports
Thể loại: MOBA

8
Đánh giá game
Trang chủ Fanpage Tải game

Giới thiệu

Liên Minh Huyền Thoại (LMHT) hay còn được biết đến với tên gọi League of Legends (LOL) là tựa game MOBA trực tuyến có lượng người chơi đông đảo nhất hiện nay. Game được phát hành tại Việt Nam bởi Garena và đang là bộ môn thể thao điện tử phát triển mạnh mẽ, nhận được sự quan tâm của cộng đồng game thủ trên toàn thế giới.

Giải đấu Liên Minh Huyền Thoại

Khuyến nghị khi chơi Liên Minh Huyền Thoại (League of Legends)

Cấu hình tối thiểu

  • 2 GHz processor.
  • 1 GB RAM.
  • 8 GB dung lượng ổ đĩa.
  • DirectX 9.0c hoặc cao hơn.
  • Windows XP (SP2 hoặc SP3), Windows Vista hoặc Windows 7.

Cấu hình đề nghị

  • 2.4 GHz Dual Core Processor hoặc 3 GHz Processor.
  • 2 GB RAM hoặc 4 GB RAM trở lên đối với Windows Vista hoặc Windows 7.
  • 12 GB dung lượng ổ đĩa.
  • DirectX 9.0c hoặc cao hơn.
  • Nvidia GeForce 8800/AMD Radeon HD 5670 hoặc những loại card màn hình tương đương (dung lượng 512 MB).
  • Phiên bản cuối của Windows XP, Windows Vista hoặc Windows 7.
  • Bản cập nhật mới nhất của .NET Framework từ Microsoft.
  • Bản cập nhật mới nhất của Adobe Air.

Khuyến nghị khi chơi Liên Minh Huyền Thoại

Gameplay của Liên Minh Huyền Thoại

Liên Minh Huyền Thoại có sự kết hợp giữa yếu tố nhập vai và chiến thuật. Phiên bản mới của game còn được bổ sung thêm chế độ chơi mới Đấu Trường Chân Lý để đem tới trải nghiệm đa dạng hơn cho người chơi. LOL cho phép bạn trải nghiệm nhiều vị tướng và phong cách chiến đấu khác nhau. Mỗi vị tướng sẽ có những kỹ năng, điểm mạnh và điểm yếu riêng, tương ứng với lối chơi cũng nhưng cách thức di chuyển, lựa chọn đội hình khác nhau. Chiến trường trong game chia thành 2 chế độ chính là Chế độ Truyền thống và Chế độ Cướp cờ.

  • Chế độ Truyền thống: Mục tiêu của người chơi là phá hủy nhà chính của đối phương trong khi bảo vệ nhà của mình.
  • Chế độ Cướp cờ: Mục tiêu của người chơi phải giữ được số lượng các cứ điểm trên bản đồ, để gây sát thương lên nhà chính của địch.

Liên Minh Huyền Thoại không chỉ đơn thuần là 1 trò chơi giải trí mà còn giúp người chơi nâng cao khả năng tư duy, phản xạ cũng như sự tương tác với những người chơi khác.

Gameplay của Liên Minh Huyền Thoại

Những yếu tố chính trong Garena Liên Minh Huyền Thoại (LOL)

Tướng

Tính tới thời điểm hiện tại, nhà phát hành đã cho ra mắt tới 156 vị tướng với các đặc điểm, lối chơi và ngoại hình đa dạng. Người chơi có thể thoải mái lựa chọn để tìm ra vị tướng phù hợp với sở thích của mình.

Lane (đường đi)

Giống như các tựa game MOBA khác, bản đồ Liên Minh Huyền Thoại chia thành 3 đường đi chính là đường trên (top) - đường giữa (mid) - đường dưới (bot). Ngoài ra còn có đường rừng, nơi có nhiều quái vật để bạn có thể farm, kiếm tiền và tăng sức mạnh.

Lính

Là những nhân vật được điều khiển bởi máy. Những người chơi Liên Minh lâu năm có khả năng điều khiển hướng đi để tận dụng sức mạnh của lính để tấn công, phá nhà đối phương vô cùng lợi hại.

Trụ

Là tuyến phòng thủ mạnh và quan trọng, ngắn kẻ địch tiếp cận nhà chính.

Nhà lính

Nhà lính là kiến trúc đặt ở ngoài doanh trại tiến thẳng ra đường đi. Khi phá hủy được nhà lính của team địch, team của bạn sẽ có được lính siêu cấp, mạnh mẽ hơn lính thường rất nhiều. Nhà lính có khả năng tự mọc lại sau 5 phút.

Nhà chính

Nhà chính là kiến trúc nằm giữa doanh trại, có 2 trụ bảo vệ. Bạn cần bảo vệ nhà chính của mình và phá nhà chính của đối phương để dành chiến thắng.

Trang bị

Bạn có thể nâng cấp cho vị tướng cửa mình bằng cách mua trang bị tại bệ đá cổ.

Bản cập nhật Liên Minh Huyền Thoại 11.21 có gì mới?

Thay đổi về tướng

Karthus

E - Ô Uế: Năng lượng hồi phục 20/27/34/41/48 ⇒ 15/25/35/45/55

Lux

  • Chỉ Số Cơ Bản: Tốc độ đánh mỗi cấp 1% ⇒ 2%
  • E - Quả Cầu Ánh Sáng: Sát thương 60/110/160/210/260 (+65% SMPT) ⇒ 70/120/170/220/270 (+70% SMPT)
  • R - Cầu Vồng Tối Thượng: Hồi chiêu 80/60/40 giây ⇒ 60/50/40 giây

Miss Fortune

  • Chỉ Số Cơ Bản: Năng lượng 325,84 ⇒ 300
  • W - Sải Bước: Năng lượng tiêu hao 30 ⇒ 45

Quinn

W - Ưng Nhãn: Tốc độ đánh cộng thêm 20/35/50/65/80% ⇒ 20/30/40/50/60%

Sion

W - Lò Luyện Hồn: Lá chắn 60/85/110/135/160 (+40% SMPT) (+8/9/10/11/12% máu tối đa) ⇒ 60/85/110/135/160 (+40% SMPT) (+10/11/12/13/14% máu tối đa)

Akshan

E - Đu Kiểu Anh Hùng: Sát thương cơ bản mỗi phát bắn 30/50/70/90/110 ⇒ 30/45/60/75/90

Graves

E - Rút Súng Nhanh: Giáp cộng thêm mỗi cộng dồn 6/9/12/15/18 ⇒ 4/7/10/13/16

Jinx

Nội tại - Hưng Phấn: Tổng tốc độ đánh 15% ⇒ 25% E - Lựu Đạn Ma Hỏa:

  • Tầm ném 900 ⇒ 925
  • R - Tên Lửa Đạn Đạo Siêu Khủng Khiếp
  • Hồi chiêu 90/75/60 giây ⇒ 75/65/55 giây

Teemo

Q - Phi Tiêu Mù:

  • Hồi chiêu 8 giây ⇒ 7 giây
  • Thời gian mù 1.5/1.75/2.0/2.25/2.5 giây ⇒ 2.0/2.25/2.5/2.75/3 giây
  • Tốc độ đường đạn 1500 ⇒ 2500

Viego

  • Q - Lưỡi Gươm Suy Vong: Tỉ lệ SMCK 60% ⇒ 70%
  • W - Móng Vuốt Hắc Ám: Làm chậm khi vận chiêu 15% ⇒ 10%
  • R - Tuyệt Mệnh: Tỉ lệ với tỉ lệ chí mạng 75% ⇒ 100%

Xayah

  • Chỉ Số Cơ Bản: Tốc độ di chuyển 325 ⇒ 330
  • Q - Phi Dao Đôi: Hồi chiêu 10/9/8/7/6 giây ⇒ 10/8.5/7/5.5/4 giây

Thay đổi về trang bị

Chùy Hấp Huyết

  • Sát thương kích hoạt 100% SMCK ⇒ 175% SMCK Cơ Bản
  • Chùy Hấp Huyết giờ sẽ cho 8% Hút Máu Toàn Phần
  • Chùy Hấp Huyết không còn cho 150% hồi phục máu
  • Không còn cho 0-15% SMCK cộng thêm dựa trên máu đã mất

Chùy Cuồng Huyết (Trang Bị của Ornn)

  • Sát thương kích hoạt 100% SMCK ⇒ 175% SMCK Cơ Bản
  • Chùy Cuồng Huyết giờ sẽ cho 13% Hút Máu Toàn Phần
  • Chùy Cuồng Huyết không còn cho 250% hồi phục máu
  • Không còn cho 0-15% SMCK cộng thêm dựa trên máu đã mất

Chùy Phản Kích

  • Sức mạnh công kích 45 ⇒ 50
  • Sát thương kích hoạt 100% SMCK ⇒ 175% SMCK Cơ Bản

Chùy Phá Kích (Trang Bị của Ornn)

  • Sức mạnh công kích 55 ⇒ 60
  • Sát thương kích hoạt 100% SMCK ⇒ 175% SMCK Cơ Bản

Roi Thép Gai

  • Sát thương kích hoạt 75% SMCK ⇒ 100% SMCK Cơ Bản

Thay đổi về ngọc

Chinh phục

  • Sát thương cộng dồn 2-5 (dựa trên cấp độ) ⇒ 2-4 (dựa trên cấp độ)
  • Duy trì: 6 giây ⇒ 4 giây

Thợ Săn Tài Tình

  • Điểm hồi trang bị 10 ⇒ 20
  • Điểm hồi trang bị mỗi cộng dồn 5 ⇒ 6
  • Điểm hồi trang bị ở tối đa cộng dồn 35 ⇒ 50

Hộ Vệ

  • Lá chắn 70-150 (dựa trên cấp độ) (+15% SMPT) (+9% Máu cộng thêm) ⇒ 50-130 (dựa trên cấp độ) (+15% SMPT) (+9% Máu cộng thêm)

Thợ Săn Tham Lam

  • Hút máu toàn phần mỗi cộng dồn 1,5% ⇒ 1,2%
  • Hút máu toàn phần tối đa 7,5% ⇒ 6%
  • Sát thương mỗi cộng dồn 2-5 (dựa trên cấp độ) ⇒ 2-4 (dựa trên cấp độ)
  • Duy trì: 6 giây ⇒ 4 giây

Ngọc Cộng Máu

  • Máu cộng thêm 15-90 (dựa trên cấp độ) ⇒ 15-140 (dựa trên cấp độ)

Bổ sung các trang phục mới

  • Yasuo Chân Long Kiếm
  • Yasuo Huyễn Long Kiếm
  • Kai'Sa Thủy Long Nữ
  • Thresh Thiết Long Hồn
  • Karma Tịnh Long Chú
  • Volibear Lưỡng Cực Long Trảo
  • Volibear Lưỡng Cực Long Trảo - Hàng Hiệu

Bổ sung các đa sắc mới

  • Kai'Sa Thủy Long Nữ
  • Thresh Thiết Long Hồn
  • Karma Tịnh Long Chú
  • Volibear Lưỡng Cực Long Trảo
  • Sett Cuồng Long Quyền(Hỏa Trảo)
  • Brand Hỏa Long Chưởng (Hỏa Trảo)
  • Aurelion Sol Lôi Vân Thần Long (Hỏa Trảo)
  • Lee Sin Nộ Long Cước (Hỏa Trảo)
  • Ashe Đại Long Tiễn (Hỏa Trảo)

Chuyên mục Liên Minh Huyền Thoại sẽ đưa tới các độc giả các thông tin đa chiều, chuyên sâu, các tin tức nóng hổi nhất về các giải đấu trong và ngoài nước. Không những thế Game8 còn đưa tới các thông tin chính xác nhất và hữu ích nhất các bản cập nhật, hướng dẫn chơi tướng...

Tin tức mới

Hướng dẫn