Giới thiệu các tộc và các hệ trong Auto chess phiên bản liên minh (Phần 1)

xalotho 16/06/2019 07:51

MỤC LỤC [Hiện]

Biểu tượng mỗi chủng tộc.

1. DEMON – Quỷ Tộc:

- Evelyn, Aatrox, Brand, Varus, Elise, Morgana.

-Năng lực : Có % cơ hội thiêu đốt mana của đối thủ và gây thêm sát thương chuẩn.

2. DRAGON – Rồng

- Shyvana, Aurelion Sol.

- Năng lực: Kháng sát thương phép.

3. EXILE – Lưu đày

- Yasuo.

-  Năng lực: Khi không đứng liền kế tướng đồng minh trước khi bắt đầu combat, tạo giáp theo % máu tối đa.

4. GLACIAL – Băng Tộc.

- Volibear, Ashe, Lissandra, Braum, Sejuani, Anivia.

- Năng lực: Có % cơ hội làm choáng đối thủ.

5.ROBOT – Người Máy.

- Blitzcrank.

- Năng lực : Khởi đầu trận đấu với full mana.

6. IMPERIAL – Đế chế.

- Katarina, Darius, Draven, Swain.

- Năng lực: Có khả năng gây gấp đôi sát thương.

7. NOBLE – Quý Tộc.

- Garen, Fiora, Lucian, Vayne, Kayle, Leona.

- Năng lực :  Ngẫu nhiên tạo giáp và hồi máu cho đồng minh.

8. NINJA – Nhẫn giả.

- Akali, Zed, Shen, Kennen.

- Năng lực : Thêm % sát thương cho đồng đội.

9. PIRATE  - Hải tặc.

-Pyke, Gangplank, Miss Fortune, Graves.

- Năng lực : Nhận thêm vàng sau môt pha combat

10. PHANTOM – Ác ma.

-Morderkaiser, Kindred, Karthus.

- Năng lực : Nguyền rủa một kẻ địch bất kỳ khiến chúng mất 100 máu trước khi một lượt combat.

11. WILD – Hoang Dã.

-Rengar, Nidalee, Warwick, Gnar, Ahri.

- Năng lực : Đòn đánh của đồng minh được tích nội tại (tối đa 5 lần), mỗi stack nội tại sẽ cho thêm tốc độ đánh.

12. VOID – Hư không.

- Cho’gath, Rek’sai, Kha‘Zix, Kassadin.

- Năng lực: Các đòn đánh cơ bản bỏ qua giáp của đối thủ.

13. YORDLE.

- Tristana, Poppy, Lux, Veigar.

- Năng lực: Có % làm trượt đòn tấn công của đối phương.

Viết bình luận